Characters remaining: 500/500
Translation

in vitro

/in'vitrou/
Academic
Friendly

Từ "in vitro" một thuật ngữ tiếng Latin, có nghĩa "trong ống nghiệm" hoặc "trên kính". Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học y học để chỉ các thí nghiệm hoặc quá trình diễn ra bên ngoài cơ thể sống, thường trong môi trường kiểm soát như ống nghiệm, đĩa petri hoặc các thiết bị thí nghiệm khác.

Cách sử dụng:
  1. Y học sinh học: "In vitro" thường được dùng để mô tả các thí nghiệm với tế bào hoặc sống trong môi trường nhân tạo.

    • dụ: "The researchers conducted an in vitro study to test the effects of the new drug on cancer cells." (Các nhà nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu in vitro để kiểm tra tác động của thuốc mới lên các tế bào ung thư.)
  2. Thụ tinh trong ống nghiệm: Từ này cũng liên quan đến quy trình thụ tinh trong ống nghiệm (IVF), một phương pháp hỗ trợ sinh sản.

    • dụ: "In vitro fertilization has helped many couples conceive." (Thụ tinh trong ống nghiệm đã giúp nhiều cặp vợ chồng thụ thai.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • In vivo: Trái ngược với "in vitro", "in vivo" chỉ các thí nghiệm hoặc quá trình diễn ra bên trong cơ thể sống.
    • dụ: "In vivo studies provide more accurate results regarding the effects of the drug." (Các nghiên cứu in vivo cung cấp kết quả chính xác hơn về tác động của thuốc.)
Từ gần giống:
  • Ex vivo: các thí nghiệm được thực hiện trên các tế bào hoặc sống sau khi đã tách ra khỏi cơ thể, nhưng vẫn giữ được tính sống.
    • dụ: "Ex vivo experiments can help understand the behavior of cells outside their natural environment." (Các thí nghiệm ex vivo có thể giúp hiểu hành vi của các tế bào bên ngoài môi trường tự nhiên của chúng.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • In vitro diagnostics: Các xét nghiệm được thực hiện trên mẫu vật từ cơ thể (như máu, nước tiểu) để chẩn đoán bệnh.
  • In vitro culture: Nuôi cấy tế bào hoặc trong môi trường nhân tạo.
Chú ý:

Khi sử dụng "in vitro", bạn nên nhớ rằng luôn liên quan đến các thí nghiệm trong môi trường nhân tạo không áp dụng cho các quá trình tự nhiên trong cơ thể.

phó từ
  1. trong ống nghiệm, trên kính in-vitro

Synonyms

Antonyms

Comments and discussion on the word "in vitro"